Có 1 kết quả:

臊子 táo tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thịt thái nhỏ, thịt băm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Yêu thập cân tinh nhục, thiết tố táo tử, bất yêu kiến bán điểm phì đích tại thượng đầu” 要十斤精肉, 切做臊子, 不要見半點肥的在上頭 (Đệ tam hồi) (Ta) muốn mười cân thịt nạc, thái làm thịt băm, không được dính một tí mỡ nào.
2. § Cũng viết là “táo tử” 燥子.

Bình luận 0